Từ điển Thiều Chửu饜 - yếm① No chán. Như yếm túc 饜足 no đủ, thoả mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng饜 - yếmĂn no bụng, không muốn ăn nữa — No đủ — Đầy đủ.
饜事 - yếm sự || 饜足 - yếm túc || 饜飫 - yếm ứ || 饜望 - yếm vọng ||